🔍
Search:
ÔNG CỤ
🌟
ÔNG CỤ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
톱, 망치, 송곳 등 물건을 만들거나 고치는 데에 쓰는 기구나 도구.
1
CÔNG CỤ:
Dụng cụ hay đồ dùng dùng trong việc sửa chữa hoặc làm đồ đạc như búa, cưa, mũi khoan v.v...
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
사회적으로 존경을 받는 나이가 많은 사람을 높여서 부르거나 이르는 말.
1
ÔNG LÃO, ÔNG CỤ:
Người đàn ông nhiều tuổi.
-
Đại từ
-
1
(높이는 말로) 남자 노인을 가리키는 말.
1
ÔNG LÃO, ÔNG CỤ:
(cách nói kính trọng) Từ chỉ ông già.
-
Danh từ
-
1
어떠한 일을 하는 데 사용하는 도구.
1
CÔNG CỤ, DỤNG CỤ:
Đồ dùng dùng để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
농사를 짓는 데 쓰는 도구.
1
CÔNG CỤ NÔNG NGHIỆP:
Công cụ dùng để làm nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1
(놀리는 말로) 생김새나 행동, 말투 등이 나이가 많은 사람 같은 아이.
1
ÔNG CỤ NON, BÀ CỤ NON:
(cách nói trêu chọc) Đứa trẻ mà có dáng vẻ, hành động hay lời nói giống như người lớn tuổi.
-
Danh từ
-
1
시골에 사는 나이 많은 사람.
1
BÀ CỤ (ÔNG CỤ) SỐNG Ở QUÊ:
Người cao tuổi sống ở miền quê.
-
Danh từ
-
1
아버지의 할아버지와 할머니.
1
ÔNG BÀ CỐ, CỤ ÔNG CỤ BÀ NỘI:
Ông và bà nội của bố.
-
Danh từ
-
1
종이나 볼펜처럼 쓰면 닳거나 없어지는 물건.
1
ĐỒ DÙNG, VẬT DỤNG TIÊU HAO:
Đồ vật bị cũ hoặc bị mất đi nếu dùng như giấy hay bút.
-
2
(비유적으로) 필요할 때만 이용하고 버려지는 존재.
2
CÔNG CỤ:
(cách nói ẩn dụ) Vật chỉ tận dụng khi cần thiết rồi bỏ đi.
-
Danh từ
-
1
늙은 남자.
1
ÔNG LÃO, CỤ ÔNG, ÔNG CỤ, ÔNG CỤ GIÀ:
Người đàn ông già.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 할 때 쓰이는 기구. 또는 연장.
1
ĐẠO CỤ, DỤNG CỤ, CÔNG CỤ, ĐỒ DÙNG:
Dụng cụ được dùng khi làm một việc gì đó. Hay đồ dùng.
-
2
어떤 목적을 이루기 위한 수단.
2
LỢI KHÍ, CÔNG CỤ, PHƯƠNG TIỆN, KẾ, BIỆN PHÁP, CÁCH:
Phương cách để đạt được một mục đích nào đó.
🌟
ÔNG CỤ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
모든 재산과 생산 수단을 사회가 공동으로 소유하여 계급의 차이를 없애는 것을 내세우는 사상.
1.
CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN:
Tư tưởng xây dụng xã hội sở hữu chung tất cả tài sản và công cụ sản xuất đồng thời xoá bỏ khoảng cách giai cấp.
-
Danh từ
-
1.
기구나 기계를 써서 가공하고 조립하여 만든 물건.
1.
SẢN PHẨM THỦ CÔNG:
Vật được tạo thành bởi sự gia công và lắp ráp bằng công cụ hay máy móc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
1.
CON NGƯỜI:
Thực thể sống có thể suy nghĩ, tạo ra và sử dụng ngôn ngữ và công cụ, tạo thành xã hội.
-
2.
사람이 사는 세상.
2.
TRẦN GIAN:
Thế gian mà con người sống.
-
3.
일정한 자격이나 인격을 갖춘 존재.
3.
CON NGƯỜI:
Thực thể có tư cách hay nhân cách nhất định.
-
4.
(낮잡아 이르는 말로) 마음에 들지 않는 사람.
4.
CÁI CON NGƯỜI, LOẠI NGƯỜI:
(cách nói xem thường) Người mà mình không hài lòng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
손이나 다른 물건이 무엇에 세게 부딪치게 하다.
1.
TÁT, VẢ, ĐẬP:
Dùng tay hay vật khác va chạm mạnh vào đâu đó.
-
2.
손을 부딪쳐 소리가 나게 하다.
2.
VỖ:
Đập bàn tay lại với nhau để làm phát ra tiếng.
-
3.
타악기, 건반악기, 기타 등을 연주하다.
3.
GẢY, ĐÁNH, CHƠI:
Biểu diễn nhạc cụ gõ, nhạc cụ bàn phím, đàn ghita...
-
4.
손이나 손에 든 물건으로 물체를 부딪치게 하는 놀이나 운동을 하다.
4.
ĐÁNH, CHƠI:
Chơi môn thể thao hay trò chơi va chạm vật thể bằng tay không hoặc đồ vật cầm trong tay.
-
5.
망치 등으로 무엇을 두드려 박다.
5.
ĐÓNG:
Gõ và đóng cái gì đó bằng búa.
-
6.
타자기나 컴퓨터로 글자를 찍다.
6.
ĐÁNH, GÕ:
Đánh chữ bằng máy tính hoặc máy đánh chữ.
-
7.
어떤 장치를 손으로 눌러 글자를 찍거나 신호를 보내다.
7.
ĐÁNH:
Dùng tay ấn thiết bị nào đó để in chữ hoặc gửi tín hiệu.
-
8.
카드나 화투 등을 가지고 놀이를 하다.
8.
ĐÁNH:
Cầm và chơi bài Tây hay Hwatu...
-
9.
쇠붙이를 불에 뜨겁게 달구어 두들겨서 연장을 만들다.
9.
RÈN:
Hơ nóng kim loại trên lửa rồi đập, làm thành công cụ.
-
10.
떡을 만들 때 끈기가 많이 생기도록 도구를 이용하여 세게 반죽을 두들기다.
10.
ĐẬP BỘT, ĐẬP BÁNH:
Sử dụng dụng cụ, đập bột thật mạnh để làm tăng độ dẻo của bột khi làm bánh tteok (bánh bột gạo truyền thống của Hàn Quốc).
-
11.
시계가 시각을 알리기 위해 소리를 내다.
11.
ĐIỂM:
Đồng hồ phát ra âm thanh để báo hiệu thời gian.
-
12.
날개나 꼬리 등을 세게 흔들다.
12.
VỖ, VẪY:
Rung mạnh cánh hay đuôi...
-
13.
팔이나 다리를 일정한 방향으로 세게 움직이다.
13.
BƠI, KHỎA NƯỚC:
Chuyển động tay hoặc chân một cách mạnh mẽ theo một hướng nhất định.
-
14.
몸이나 몸체를 부르르 떨거나 움직이다.
14.
ĐẬP:
Cử động hay run cầm cập cơ thể hoặc thân.
-
15.
칼이나 가위 등으로 물체를 자르다.
15.
PHẠT, CHÉM, CẮT:
Làm đứt vật thể bằng dao hoặc kéo.
-
16.
칼 등으로 밤 등의 껍질을 벗기다.
16.
TÁCH:
Bóc vỏ của hạt dẻ… bằng dao...
-
17.
상대편을 공격하다.
17.
ĐÁNH, CÔNG KÍCH:
Tấn công đối phương.
-
18.
얼굴에 웃음을 나타내다.
18.
CƯỜI:
Thể hiện nụ cười trên khuôn mặt.
-
19.
큰 소리를 내다.
19.
GÀO, QUÁT THÁO:
Phát ra âm thanh to.
-
20.
가늘게 썰거나 얇게 베어내다.
20.
LẠNG, THÁI LÁT:
Xẻ mỏng hoặc xắt mỏng.
-
21.
달아나거나 빨리 움직이다.
21.
CHUỒN, LẺN, LỈNH, CUỐNG QUÍT:
Chạy hoặc di chuyển một cách mau chóng.
-
22.
속이거나 다른 사람을 괴롭히는 짓, 또는 좋지 못한 행동을 하다.
22.
LỪA ĐẢO, GẠT:
Lừa dối, gây rắc rối cho người khác, hoặc thực hiện hành vi không tốt.
-
23.
시도한 일이 소용없게 되다.
23.
MẤT CÔNG:
Việc mình đã thực hiện trở nên vô dụng.
-
24.
시험을 보다.
24.
THI:
Tham gia việc thi cử.
-
25.
점으로 운이 좋고 나쁨을 알아보다.
25.
XEM BÓI:
Tìm hiểu vận tốt, vận xấu thông qua bói toán.
-
None
-
1.
돌을 이용해 칼, 도끼 등의 도구를 만들어 쓰던, 인류 문화의 첫 단계가 되는 시대.
1.
THỜI KỲ ĐỒ ĐÁ:
Thời đại là giai đoạn đầu tiên của văn minh nhân loại, sử dụng đá làm ra công cụ như dao, rìu để sử dụng.g.
-
Trợ từ
-
1.
어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사.
1.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
2.
어떤 일을 하는 데 쓰이는 도구나 수단, 방법을 나타내는 조사.
2.
BẰNG:
Trợ từ thể hiện công cụ, phương tiện hay phương pháp được dùng làm việc nào đó.
-
3.
앞의 말이 나타내는 것을 끝으로 이제까지 말한 내용이나 있었던 일을 포함하는 뜻을 나타내는 조사.
3.
KỂ TỪ, TÍNH TỪ:
Trợ từ thể hiện nghĩa rằng lấy từ ngữ phía trước là điểm cuối cùng và bao gồm vào nội dung đã nói đến bây giờ hoặc việc đã xảy ra.
-
☆☆
Động từ
-
1.
정해진 시간에 닿거나 맞추다.
1.
ĐẾN, TỚI:
Khớp hoặc đến thời gian đã định.
-
2.
어떤 것을 목표로 삼거나 향하다.
2.
VỚI:
Đặt mục tiêu hoặc hướng đến cái nào đó như mục tiêu.
-
3.
무엇을 어디에 맞붙어 닿게 하다.
3.
CHẠM:
Làm cho cái gì tiếp xúc và đụng vào đâu đó.
-
4.
어떤 도구나 물건을 써서 일을 하다.
4.
DÙNG, CẦM, NẮM:
Sử dụng công cụ hoặc đồ vật nào đó để làm việc.
-
5.
차, 배 등의 탈것을 멈추어 서게 하다.
5.
ĐỖ, ĐẬU:
Làm cho phương tiện giao thông như xe cộ, tàu thuyền v.v... dừng và đứng lại.
-
6.
돈이나 가치 있는 물건 등을 마련하여 주다.
6.
LO CHUẨN BỊ CÔNG CHUYỆN:
Chuẩn bị tiền hoặc đồ vật có giá trị v.v...
-
7.
무엇을 덧대거나 뒤에 받치다.
7.
ĐẶT VÀO, DỰA VÀO:
Thêm cái gì đó vào hoặc đỡ ở sau.
-
8.
어떤 목표를 향해 총, 호스 등을 겨누다.
8.
GIƠ, NHẮM:
Hướng đến mục tiêu nào đó rồi nhắm súng, ống v.v...
-
9.
노름, 내기 등에서 돈이나 물건을 걸다.
9.
ĐẶT CƯỢC:
Đặt tiền hay đồ vật trong cờ bạc hay cá cược...
-
10.
일할 사람을 구해서 소개해 주다.
10.
KIẾM (NGƯỜI):
Tìm và giới thiệu giúp người sẽ làm việc.
-
11.
물이 고이거나 흐르도록 끌어 들이다.
11.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Dẫn nước vào để nước đọng lại hoặc chảy đi.
-
12.
서로 이어져 닿게 하거나 관계를 맺다.
12.
DẪN NƯỚC, NGĂN DÒNG:
Làm cho liền lại hoặc kết nối quan hệ với nhau.
-
13.
다른 사람과 몸의 일부분을 닿게 하다.
13.
GHÉ, TỰA:
Làm cho một phần cơ thể chạm vào người khác.
-
14.
서로 비교하다.
14.
SO SÁNH:
So sánh với nhau.
-
15.
이유나 핑계를 들어 보이다.
15.
VIN CỚ, VIỆN CỚ:
Nêu lí do hoặc lấy cớ cho thấy.
-
16.
어떤 사실을 밝혀 말하다.
16.
LÀM RÕ:
Làm sáng tỏ và nói về sự việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
쇠를 다루어서 기구를 만드는 일. 또는 그런 일을 직업으로 하는 사람.
1.
SỰ RÈN, SỰ LÀM SẮT, THỢ RÈN, THỢ LÀM SẮT:
Việc tạo ra công cụ từ sắt. Hoặc người chuyên làm công việc đó.
-
-
1.
몹시 외로운 사람. 또는 외로운 홀아비나 홀어미의 신세.
1.
NHƯ CHIM LẺ BẠN:
Người rất cô độc. Hoặc thân phận ông cụ hay bà cụ sống một mình đơn độc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 입 안에 있으며 무엇을 물거나 음식물을 씹는 일을 하는 기관.
1.
RĂNG:
Bộ phận ở trong miệng của người hay động vật, dùng để gặm hay nhai cái gì đó.
-
2.
연장의 뾰족뾰족한 날.
2.
RĂNG:
Phần lưỡi sắc nhọn của công cụ.
-
3.
기구나 기계 등에 있는, 다른 기구나 기계 등과 맞붙일 수 있는 틈.
3.
RĂNG CƯA:
Khe ở trên công cụ, máy móc và có thể khớp với công cụ, máy móc khác.
-
Danh từ
-
1.
논밭을 가는 농기구.
1.
CÁI CÀY:
Nông cụ dùng để cày ruộng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
평평한 곳에 대고 눌러서 자국을 내다.
1.
ĐÓNG (DẤU):
Tì vào nơi bằng phẳng rồi ấn để tạo ra vết tích.
-
2.
물건의 끝에 가루나 액체를 조금 묻히다.
2.
CHẤM:
Làm cho dính một chút bột hay thể lỏng vào đầu mút của đồ vật.
-
10.
얼굴에 화장품을 조금 묻히다.
10.
CHẤM CHẤM:
Bôi một chút mĩ phẩm lên mặt.
-
3.
점이나 문장 부호 등을 써넣다.
3.
CHẤM, GHI:
Viết dấu chấm hay kí hiệu câu...
-
4.
어떤 틀이나 기구 속에 넣고 눌러서 같은 모양의 물건을 만들다.
4.
IN, SAO:
Để vào bên trong công cụ hay khung nào đó rồi ấn và làm đồ vật có hình dáng giống như thế.
-
5.
인쇄기를 이용하여 글이나 그림 등을 인쇄하다.
5.
IN ẤN:
Sử dụng máy in để in chữ hoặc tranh...
-
11.
단어, 구, 문장 등을 쓰기 위하여 글쇠를 누르다.
11.
ĐÁNH MÁY, ĐÁNH CHỮ:
Ấn khuôn chữ để viết từ, ngữ, câu...
-
6.
어떤 대상을 카메라로 비추어 그 모양을 필름에 옮기다.
6.
CHỤP:
Phản chiếu đối tượng nào đó vào trong máy ảnh (máy quay) rồi chuyển hình ảnh đó thành phim.
-
7.
정확히 모르는 사실을 대충 짐작하여 답하다.
7.
ĐÁNH DẤU, CHẤM:
Trì hoãn sự thật không biết chính xác rồi dự đoán và trả lời.
-
8.
투표하기로 정한 대상에게 표를 던지다.
8.
BẦU, CHỌN:
Bỏ phiếu cho đối tượng mà mình quyết định bỏ phiếu cho.
-
9.
어떤 사물이나 사람을 분명히 가리키다.
9.
CHẤM, CHỌN:
Lựa chọn con người hay sự vật nào đó làm đối tượng nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
탄소가 2퍼센트 미만으로 들어 있고 열로 성질을 변화시킬 수 있어 여러 가지 기계나 기구 등의 재료로 쓰이는 철.
1.
THÉP:
Sắt với không quá 2 phần trăm Cacbon, có thể làm biến đổi tính chất bằng nhiệt độ được dùng làm nguyên liệu trong nhiều loại công cụ hay máy móc.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
간단한 기계나 도구.
1.
DỤNG CỤ, ĐỒ DÙNG:
Công cụ hoặc máy móc đơn giản.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
싸움을 할 때 적을 다치게 하거나 죽이기 위해 쓰는 도구.
1.
VŨ KHÍ:
Dụng cụ dùng để giết hay làm bị thương kẻ thù khi đánh nhau.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일을 하거나 이루는 데 중요한 수단이나 도구.
2.
VŨ KHÍ:
(cách nói ẩn dụ) Một phương tiện hay một công cụ quan trọng để làm hay để đạt được một việc gì.
-
None
-
1.
연장이나 무기 등 여러 가지 도구를 쇠로 만들어 쓰던 시대.
1.
THỜI ĐẠI ĐỒ SẮT:
Thời đại sử dụng các loại đồ dùng như vũ khí hay công cụ bằng sắt.
-
Danh từ
-
1.
사람이 자유롭게 움직일 수 없도록 양쪽 손목에 걸어서 채우는 기구.
1.
CÒNG SỐ TÁM, CÁI CÒNG TAY:
Công cụ đeo vào hai cổ tay rồi đóng khoá lại sao cho người không thể di chuyển một cách tự do.
-
Danh từ
-
1.
손으로 어떤 것을 열거나 들거나 붙잡을 수 있도록 덧붙여 놓은 부분.
1.
TAY CẦM, TAY NẮM:
Bộ phận gắn chặt để có thể mở hoặc đóng hay nắm vào cái nào đó bằng tay.
-
2.
기계나 기구, 자동차 등을 운전하기 위해 손으로 잡는 부분.
2.
TAY CẦM, TAY NẮM (ĐIỂU KHIỂN), VÔ LĂNG:
Bộ phận cầm bằng tay để điểu khiển máy móc hay công cụ, ô tô...
-
Động từ
-
1.
나무 같은 단단한 물체를 연장으로 베거나 찍어서 갈라지게 하다.
1.
BỔ, CHẺ:
Làm cho tách rời ra những vật thể cứng như cây bằng cách cắt hay chặt bằng công cụ.
-
Trợ từ
-
1.
움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1.
SANG:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương hướng của sự dịch chuyển.
-
2.
움직임의 경로를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
2.
BẰNG~, QUA~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh lộ trình của sự dịch chuyển.
-
3.
변화의 결과를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
3.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh kết quả của sự thay đổi.
-
4.
어떤 물건의 재료나 원료를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
4.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.
-
5.
어떤 일의 수단이나 도구를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
5.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện nhấn mạnh phương tiện hay công cụ của việc nào đó.
-
6.
어떤 일의 방법이나 방식을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
6.
BẰNG~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương pháp hay phương thức của việc nào đó.
-
7.
어떤 일의 원인이나 이유를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
7.
DO~, BỞI~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh nguyên nhân hay lí do của việc nào đó.
-
8.
지위나 신분 또는 자격을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
8.
LÀ~, THÀNH~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh địa vị, thân phận hay tư cách.
-
9.
시간을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
9.
VÀO~, VÀO LÚC~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh thời gian.
-
10.
시간을 셈할 때 셈에 넣는 한계를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
10.
VỚI CẢ~, TÍNH CẢ~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh giới hạn đặt vào việc đếm khi đếm thời gian.
-
11.
어떤 사물에 대하여 생각하는 바를 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
11.
COI LÀ~, LẤY LÀM~:
Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh suy nghĩ đối với sự vật nào đó.